TRITON 4X2 AT

650.000.000

Thông số kỹ thuậtMitsubishi New Triton 4×2 AT MIVEC
Số chỗ ngồi5
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)5.305 x 1.815 x 1.780
Chiều dài cơ sở (mm)3.000
Tự trọng (kg)1.740
Động cơ2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power
Loại nhiên liệuDiesel
Công suất tối đa (mã lực)181 / 3.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm)430 / 2.500
Hộp sốTự động 6 cấp
Hệ dẫn độngCầu sau (RWD)
Thông số lốp245/65 R17
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km)

KHUYẾN MÃI KHI MUA XE MISUBISHI HÀ ĐÔNG

  • Tối ưu ngân sách mua xe cho bạn
  • Trả trước chỉ từ 20%– nhận xe ngay
  • Mức giá xe tốt nhất Hà Đông
  • Giao xe sớm, tận nhà , xe đủ màu
Hỗ trợ mua xe Mitsubishi trả góp - Lãi xuất thấp - Hạn mức thời gian vay cao - Hỗ trợ chứng minh thu nhập, chấp nhận làm cả những khách Tỉnh xa.
  • Thời gian xét duyệt: 1 ngày
  • Hạn mức vay: 90% giá trị xe
  • Lãi suất: từ 6%/ 1 năm

Mitsubishi Triton là một trong những chiếc xe lâu đời và thành công nhất trong phân khúc xe bán tải. Phiên bản mới New Triton Athele 4×2 AT MIVEC đã nhận được một số cập nhật với kiểu dáng táo bạo hơn, vòm bánh xe vuông vắn hơn, trong khi phía sau được trang bị đèn hậu góc cạnh. Bởi vậy, mẫu xe bán tải thế hệ mới này được đánh giá cao ở sự thoải mái, dễ lái và phong cách.

CHI TIẾT NGOẠI THẤT NEW TRITON 4×2 AT MIVEC

 

Ngoại thất năng động và chắc chắn

Khái niệm thiết kế Dynamic Shield tiếp tục được Mitsubishi sử dụng ở cản trước của New Triton 4×2 AT MIVEC – giống với người anh em Xpander của nó. Tuy nhiên, các điểm nhấn mạ chrome tại lưới tản nhiệt dày hơn, kết hợp với cụm đèn pha sắc sảo, khiến cho đầu xe trông cơ bắp và nam tính hơn rất nhiều.

Phiên bản này sử dụng đèn pha Halogen

Đáng chú ý, đèn pha được đặt cao hơn, song song với lưới tản nhiệt để có thể cung cấp thêm khả năng chiếu sáng con đường phía trước. Không giống như 2 phiên bản Triton Athlete, phiên bản này sử dụng đèn pha halogen.Bản thân Mitsubishi tuyên bố rằng thiết kế của hệ thống chiếu sáng phía trước của chiếc xe bán tải này có thể giúp nó vượt qua mọi điều kiện thời tiết xấu như: sương mù, mưa gió… mà không gặp trở ngại nào.

Kích thước thân xe giống như phiên bản mà nó thay thế

Chiếc xe bán tải này có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.305 x 1.815 x 1.780mm, chiều dài cơ sở 3.000mm. Không giống như Xpander – được thiết kế cơ bắp, Mitsubishi Triton nhấn mạnh bản chất nam tính và sự năng động của nó theo nhiều cách khác nhau. Chẳng hạn như khoảng sáng gầm xe dao động ở mức 205mm giúp nó chinh phục địa hình một cách ấn tượng. Lấp đầy các vòm bánh xe là bộ mâm tùy 17 inch, được bọc trong lốp 245/65 R17. 

Các bậc bước sáng màu không chỉ gia tăng thêm tính thẩm mỹ của xe ở góc nhìn bên mà còn đóng vai trò không nhỏ trong việc ngăn những viên đá dăm bắn lên làm xước lớp sơn ngoại thất. Một trong những trang bị không thể thiếu khác là gương chiếu hậu. Ở phiên bản này, gương chiếu hậu mạ chrome có khả năng điều chỉnh điện và không được tích hợp đèn báo rẽ.

CHI TIẾT NỘI THẤT NEW TRITON 4×2 AT MIVEC

Chào đón bạn bên trong khoang lái của New Triton 4×2 AT MIVEC mới là bảng điều khiển trung tâm có thiết kế tối giản, nhưng lại gây ấn tượng bởi những vật liệu chất lượng tốt, độ bền cao. Đặc biệt, những điểm nhấn mạ chrome trên đó phù hợp với phong cách năng động, thể thao mà chiếc xe này hướng tới.

Mặc dù bên ngoài khá cứng cáp, nhưng cabin của chiếc xe bán tải này khác biệt với đầy đủ các sắc thái thanh lịch

Bản thân khía cạnh giải trí được hỗ trợ mạnh mẽ bởi màn hình thông tin giải trí kích thước 7 inch, tương thích Apple CarPlay, Android Auto, USB, Bluetooth và hệ thống 4 loa âm thanh chất lượng cao.

Vô-lăng có thể điều chỉnh 4 hướng, cho cảm giác thoải mái khi lái xe

Di chuyển sang bên tay lái, nó mang thiết kế đặc trưng của Mitsubishi, đó là 4 chấu. Đi kèm với đó là những điểm nhấn màu bạc tô điểm cho vô-lăng ở cả 2 bên. Ngoài ra, nó cũng được tích hợp các phím đa chức năng, bao gồm cài đặt âm thanh, kết nối điện thoại… Như thường lệ, phía sau vô-lăng là màn hình hiển thị đa thông tin MID được bố trí khoa học. Điều thú vị là nó trông đặc biệt thể thao khi bạn lái xe vào ban đêm.

Bảng điều khiển của hệ thống điều hòa và ghế ngồi

Các tiện nghi khác của xe bao gồm: Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa kính điều khiển điện, 4 loa âm thanh, tựa tay trung tâm tish hợp hộc để đồ…

Bệ tỳ tay tích hợp hộc để đồ hàng ghế trước

Ngoài việc làm cho hiệu suất của Triton đủ điều kiện trong đấu trường off-road, Mitsubishi còn khiến người dùng thoải mái ở cả mục đích sử dụng là kinh doanh hay nhu cầu hàng ngày. Cụ thể, ghế ngồi có thiết kế thể thao với khả năng điều chỉnh đa hướng giúp người điều khiển dễ dàng tìm được vị trí lái phù hợp.

Ở phiên bản này, ghế ngồi được bọc nỉ cao cấp, ghế lái chỉnh tay 4 hướng. Ưu điểm của vật liệu nỉ là mềm hơn, thoáng khí hơn và không bị nóng rát khi chạm vào như da nếu xe đỗ dưới trời nắng nóng trong thời gian dài. Đặc biệt, thiết kế ghế kiểu dáng J-Line mang đến khả năng hỗ trợ tốt cho cả lưng hông và vai của người ngồi.

Hàng ghế sau có thể chứa tối đa 3 người trưởng thành

New Triton 4×2 AT MIVEC có định dạng 5 chỗ ngồi với sức chứa tối đa của hàng ghế thứ hai là 3 người trưởng thành. Giống với những chiếc xe bán tải khác, không gian khoang hành khách của xe không quá rộng rãi. Nhưng bù lại, nó được đánh giá cao về sự tiện nghi khi được trang bị tay vịn trung tâm tích hợp hộc để cốc, cửa gió điều hòa riêng biệt, tựa đầu có thể điều chỉnh…

Ngoài ra, hàng ghế thứ 2 của chiếc xe bán tải này còn có sự hiện diện của cổng USB. Tính năng này là xu hướng trong một số xe hơi hiện đại.

KHẢ NĂNG VẬN HÀNH 

Động cơ

Dưới nắp ca-pô là động cơ Diesel MIVEC DI-D

New Triton 4×2 AT MIVEC được trang bị động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power. Nó sản sinh công suất cực đại 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 430Nm tại 1.500 – 2.500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền tới các bánh sau thông qua hộp số tự động 6 cấp.

Xử lý thân xe

New Triton Athele 4×2 AT MIVEC có nhiều chế độ lái khác nhau, có thể giúp bạn điều chỉnh theo điều kiện đường xá và lái xe với sự tự tin tối đa. Điều này bao gồm việc chuyển đổi chế độ 2H (2WD High Range) khi bạn đang lái xe dọc theo đường cao tốc, 4H (4WD High Range) để tăng thêm lực kéo khi bạn đang di chuyển dọc theo đường ướt, 4HLc (4WD High Range với Locked Centre Differential) cho các điều kiện gồ ghề và trơn trượt, và 4LLc (4WD Dải thấp với Chênh lệch trung tâm khóa) cho các địa hình gồ ghề.

Thiết kế J-line của ghế ngồi cũng có thể góp phần vào việc điều khiển xe dễ dàng hơn. Về hệ thống treo, nó được trang bị xương đòn kép độc lập ở phía trước và nhíp lá cho phía sau. Hệ thống treo sau được tái thiết kế để mang lại sự thoải mái tốt hơn mà không làm giảm khả năng chở hàng của chiếc xe bán tải này.

HỆ THỐNG AN TOÀN NỔI BẬT 

  • Hệ thống túi khí
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Chìa khóa mã hóa chống trộm
Dưới nắp ca-pô là động cơ Diesel MIVEC DI-D

Vòng ra phía sau, bạn sẽ thấy chiều cao và chiều rộng của đèn hậu được căn chỉnh đề hài hòa với thiết kế tổng thể của đuôi xe. Hơn thế nữa, đèn hậu còn được trang bị dải đèn LED thiết kế đặc biệt, mang đến sự lôi cuốn riêng cho Triton. Cảm biến lùi, cảm biến góc và camera lùi chỉ có trên các phiên bản cao cấp hơn.

Theo thông số được công bố bởi nhà sản xuất, chiếc Triton này có kích thước thùng xe là 1.520 x 1.470 x 475mm – Nó phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, cho dù là chở hàng hóa thương mại hay hành lý cần thiết cho một chuyến đi chơi cùng gia đình.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT NEW TRITON 4×2 AT MIVEC

 

Thông số kỹ thuậtMitsubishi New Triton 4×2 AT MIVEC
Số chỗ ngồi5
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)5.305 x 1.815 x 1.780
Chiều dài cơ sở (mm)3.000
Tự trọng (kg)1.740
Động cơ2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power
Loại nhiên liệuDiesel
Công suất tối đa (mã lực)181 / 3.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm)430 / 2.500
Hộp sốTự động 6 cấp
Hệ dẫn độngCầu sau (RWD)
Thông số lốp245/65 R17
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km)

 

Màu sắc ngoại thất 

Màu Xám

Màu Trắng

Màu Nâu

Màu Đen

Màu Cam

Màu Bạc

MITSUBISHI VIỆT HÙNG – HÀ ĐÔNG
Địa chỉ: 936 Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội
TVBH: Đình Đề            Hotline: 0985 598 5257
Email: truongdinhde91nd@gmail.com
Hãy liên hệ với chúng tôi để có một sản phẩm tốt nhất cho bạn !

380.000.000
560.000.000
698.000.000
650.000.000
825.000.000
1.130.000.000
588.000.000